[E] [B] [E]
[B] [E]
[B] [E]
[B]
[E]Tiếng Việt, tiếng Việt [B]quanh [E]đây.
Tiếng Việt, tiếng Việt [B]trôi [E]chảy.
Tiếng Việt, tiếng Việt [B]mê [E]say.
Bảng chữ cái tiếng [B]Việt, ta học thật [E]hay.
A a a a, áo lấp [B]lánh, long lanh, đầy [E]sao.
Ă ă ă ă, ăn thịt [B]thăn cho cơ săn [E]chắc.
 â â â, âm nhạc [B]ngân vang thật hấp [E]dẫn.
B b b b, bươm bướm [B]biết tung cánh bay [E]lượn.
C c c c, cá có [B]các cách bơi khác [E]lạ.
D d d d, dê dung [B]dăng, dạo chơi chưa [E]về.
Đ đ đ đ, điện được [B]mở trong đêm tối [E]đen.
E e e e, én khe [B]khẽ đậu bên cột [E]đèn.
Ê ê ê ê, ếch nhảy [B]lên trên chiếc bập [E]bênh.
Tiếng Việt, tiếng Việt [B]quanh [E]đây.
Tiếng Việt, tiếng Việt [B]trôi [E]chảy.
Tiếng Việt, tiếng Việt [B]mê [E]say.
Bảng chữ cái tiếng [B]Việt, ta học thật [E]hay.
G g g g, gấu gặm [B]gỗ, gầm gừ thật [E]ngầu.
H h h h, hoa hồng [B]từ đâu chợt hiện [E]ra.
I i i i, im lặng [B]khi mình chơi trốn [E]tìm.
K k k k, kiến kiên [B]trì, chịu khó kiếm [E]việc.
L l l l, lợn luôn [B]lăn lóc với thân [E]tròn.
M m m m, mèo mải [B]mê khám phá, leo [E]trèo.
N n n n, nấm sáng [B]như ngọn đèn rừng [E]rậm.
O o o o, ong bò [B]vẽ vo ve, bay [E]vòng.
Ô ô ô ô, ổi chín [B]bỗng chốc rụng liên [E]hồi.
Ơ ơ ơ ơ, ớt đỏ [B]cỡ lớn, tươi mơn [E]mởn.
Tiếng Việt, tiếng Việt [B]quanh [E]đây.
Tiếng Việt, tiếng Việt [B]trôi [E]chảy.
Tiếng Việt, tiếng Việt [B]mê [E]say.
Bảng chữ cái tiếng [B]Việt, ta học thật [E]hay.
P p p p, pin cấp [B]nguồn, phục vụ máy [E]phim.
Q q q q, quạ quấn [B]quýt, quanh quẩn mái [E]nhà.
R r r r, rồng rực [B]rỡ, rong ruổi trên [E]không.
S s s s, sao siêu [B]sặc sỡ và sáng [E]tạo.
T t t t, tia nắng [B]tươi thắm, từ một [E]phía.
U u u u, ủng dùng [B]lúc chu du không [E]trung.
Ư ư ư ư, ưa những [B]hạt mưa rơi giữa [E]trưa.
V v v v, vạn vật [B]vũ trụ nhiều vô [E]vàn.
X x x x, xuyên qua [B]mây, trời xanh xuất [E]hiện.
Y y y y, yên tâm, [B]chuyến máy bay rất [E]tuyệt.
Tiếng Việt, tiếng Việt [B]quanh [E]đây.
Tiếng Việt, tiếng Việt [B]trôi [E]chảy.
Tiếng Việt, tiếng Việt [B]mê [E]say.
Bảng chữ cái tiếng [B]Việt, ta học thật [E]hay.
[B] [E]
[B] [E]
[B] [E]
Bảng chữ cái tiếng [B]Việt, ta học thật [E]hay.