Capo 4
[C] [G] [C]
[G] [C]
[G] [C]
[G]
[C]Tiếng Việt, tiếng Việt [G]quanh [C]đây.
Tiếng Việt, tiếng Việt [G]trôi [C]chảy.
Tiếng Việt, tiếng Việt [G]mê [C]say.
Bảng chữ cái tiếng [G]Việt, ta học thật [C]hay.
A a a a, áo lấp [G]lánh, long lanh, đầy [C]sao.
Ă ă ă ă, ăn thịt [G]thăn cho cơ săn [C]chắc.
 â â â, âm nhạc [G]ngân vang thật hấp [C]dẫn.
B b b b, bươm bướm [G]biết tung cánh bay [C]lượn.
C c c c, cá có [G]các cách bơi khác [C]lạ.
D d d d, dê dung [G]dăng, dạo chơi chưa [C]về.
Đ đ đ đ, điện được [G]mở trong đêm tối [C]đen.
E e e e, én khe [G]khẽ đậu bên cột [C]đèn.
Ê ê ê ê, ếch nhảy [G]lên trên chiếc bập [C]bênh.
Tiếng Việt, tiếng Việt [G]quanh [C]đây.
Tiếng Việt, tiếng Việt [G]trôi [C]chảy.
Tiếng Việt, tiếng Việt [G]mê [C]say.
Bảng chữ cái tiếng [G]Việt, ta học thật [C]hay.
G g g g, gấu gặm [G]gỗ, gầm gừ thật [C]ngầu.
H h h h, hoa hồng [G]từ đâu chợt hiện [C]ra.
I i i i, im lặng [G]khi mình chơi trốn [C]tìm.
K k k k, kiến kiên [G]trì, chịu khó kiếm [C]việc.
L l l l, lợn luôn [G]lăn lóc với thân [C]tròn.
M m m m, mèo mải [G]mê khám phá, leo [C]trèo.
N n n n, nấm sáng [G]như ngọn đèn rừng [C]rậm.
O o o o, ong bò [G]vẽ vo ve, bay [C]vòng.
Ô ô ô ô, ổi chín [G]bỗng chốc rụng liên [C]hồi.
Ơ ơ ơ ơ, ớt đỏ [G]cỡ lớn, tươi mơn [C]mởn.
Tiếng Việt, tiếng Việt [G]quanh [C]đây.
Tiếng Việt, tiếng Việt [G]trôi [C]chảy.
Tiếng Việt, tiếng Việt [G]mê [C]say.
Bảng chữ cái tiếng [G]Việt, ta học thật [C]hay.
P p p p, pin cấp [G]nguồn, phục vụ máy [C]phim.
Q q q q, quạ quấn [G]quýt, quanh quẩn mái [C]nhà.
R r r r, rồng rực [G]rỡ, rong ruổi trên [C]không.
S s s s, sao siêu [G]sặc sỡ và sáng [C]tạo.
T t t t, tia nắng [G]tươi thắm, từ một [C]phía.
U u u u, ủng dùng [G]lúc chu du không [C]trung.
Ư ư ư ư, ưa những [G]hạt mưa rơi giữa [C]trưa.
V v v v, vạn vật [G]vũ trụ nhiều vô [C]vàn.
X x x x, xuyên qua [G]mây, trời xanh xuất [C]hiện.
Y y y y, yên tâm, [G]chuyến máy bay rất [C]tuyệt.
Tiếng Việt, tiếng Việt [G]quanh [C]đây.
Tiếng Việt, tiếng Việt [G]trôi [C]chảy.
Tiếng Việt, tiếng Việt [G]mê [C]say.
Bảng chữ cái tiếng [G]Việt, ta học thật [C]hay.
[G] [C]
[G] [C]
[G] [C]
Bảng chữ cái tiếng [G]Việt, ta học thật [C]hay.
Hiển thị bình luận