那些年
又回到(最)初的起點.
記憶中(妳)青澀的(臉).
我(們)終於來到了這一(天).
桌墊下(的)老照(片).
無(數)回憶連(結).
今天男(孩)要赴女(孩)最後的(約).
又回到(最)初的起點.
呆呆地(站)在鏡子(前).
笨(拙)繫上紅色領帶的(結).
將頭髮梳(成)大人模(樣).
穿上(一)身帥氣西(裝).
等會兒(見)妳一定(比)(想)像 (美).
(好)想再回(到)那些年(的)時光.
回(到)教室座(位)前後 .
故(意)討妳溫(柔)的罵.
(黑)板上排(列)組合 .
你(捨)得解開(嗎).
(誰)與誰坐他又愛著(她).
那些年(錯)過的大雨.
那些年(錯)過的愛(情).
好想(擁)抱妳 .
擁(抱)錯過的(勇)氣.
曾經想(征)服全世(界).
到最後(回)首才發(現).
這世界(滴)滴點點(全)部都是(妳).
那些年(錯)過的大雨.
那些年(錯)過的愛(情).
好想(告)訴妳 .
告(訴)妳我沒(有)忘記.
那天晚(上)滿天星(星).
平行時(空)下的約(定).
再一次(相)遇我會緊緊抱著(妳).
緊緊抱著(妳).
---------------------------------
Nàxiē nián
những năm đó
yòu huí dào [F]zuìchū de qǐdiǎn.
Trở lại điểm xuất phát ban đầu.
Jìyì zhōng [C/E]nǎi qīng sè de [A7/C#]liǎn.
Tôi nhớ khuôn mặt xanh của bạn.
Wǒ[Dm]men zhōngyú lái dàole zhè yī[Am7]tiān.
Cuối cùng chúng ta đã đến ngày này.
Zhuō diàn xià [Bb]de lǎo zhào[C]piàn.
Những bức ảnh cũ dưới tấm thảm trải bàn
Wú[A7]shù huíyì lián[Dm]jié.
Vô số ký ức được kết nối
Jīntiān nán[Bbm]hái yào fù nǚhái zuìhòu de [Csus4]yuē. [C]
Hôm nay chàng trai sẽ đến gặp
cô gái cho buổi hẹn hò cuối cùng.
Yòu huí dào [F]zuìchū de qǐdiǎn.
Trở lại điểm xuất phát ban đầu.
Dāi dāi de [C/E]zhàn zài jìngzi [A7/C#]qián.
Đứng ngơ ngác trước gương
Bèn[Dm]zhuō xì shàng hóngsè lǐngdài de [Am7]jié.
Nút thắt cà vạt màu đỏ
được buộc một cách vụng về.
Jiāng tóufà shū [Bb]chéng dàrén mú[C]yàng.
Chải tóc để trông trưởng thành hơn
Chuān shàng yī[Am7]shēn shuàiqì xī[Dm]zhuāng.
Mặc một bộ vest đẹp trai
Děng huì er [Bb]jiàn nǎi yīdìng [Csus4]bǐ [C]xiǎngxiàng [F]měi.
Sau này bạn sẽ đẹp hơn tôi tưởng tượng.
[Gm7]Hǎo xiǎng zài huí [A7]dào nàxiē nián [Dm]de shíguāng.
Tôi thực sự muốn quay lại những năm tháng đó.
Huí [F]dào jiàoshì zuò[Bb]wèi qiánhòu.
Trước và sau khi trở về chỗ ngồi trong lớp,
Gù[C]yì tǎo nǎi wēn[Fmaj7]róu de mà.
Tôi cố tình tìm kiếm sự
mắng mỏ nhẹ nhàng của bạn.
[A7]... [Dm7]Hēibǎn shàng pái[C#m7b5]liè zǔhé.
Sự sắp xếp và kết hợp trên bảng đen.
Nǐ [F/C]shědé jiě kāi [Bm7b5]ma.
bạn có sẵn lòng giải quyết chúng không?
[Bb]Shuí yǔ shuí zuò tā yòu àizhe [Csus4]tā. [C]..
Anh ấy yêu bất cứ ai ngồi cùng anh ấy.
Nàxiē nián [F]cuòguò de dàyǔ.
Những cơn mưa lớn tôi đã
bỏ lỡ trong những năm đó.
Nàxiē nián [C/E]cuòguò de ài[A7/C#]qíng.
Tình yêu tôi đã bỏ lỡ bao năm qua.
Hǎo xiǎng [Dm]yǒngbào nǎi.
Tôi thực sự muốn ôm bạn.
Yǒng[F/C]bào cuòguò de [G/B]yǒngqì.
Lấy hết can đảm để bỏ lỡ.
Céngjīng xiǎng [Gm]zhēngfú quán shì[C]jiè.
Tôi đã từng muốn chinh phục cả thế giới
Dào zuìhòu [Am]huíshǒu cái fā[Dm]xiàn.
Tôi đã không nhận ra điều đó cho
đến khi tôi nhìn lại phần cuối.
Zhè shìjiè [Gm]dī dī diǎn diǎn [Gm7]quánbù dōu shì [C]nǎi.
Mọi thứ trên thế giới này đều là bạn.
Nàxiē nián [F]cuòguò de dàyǔ.
Những cơn mưa lớn tôi đã
bỏ lỡ trong những năm đó.
Nàxiē nián [C/E]cuòguò de ài[A7/C#]qíng.
Tình yêu tôi đã bỏ lỡ bao năm qua.
Hǎo xiǎng [Dm]gàosù nǎi.
Tôi thực sự muốn nói với bạn
Gào[F/C]sù nǎi wǒ méi[Bm7b5]yǒu wàngjì.
Hãy để tôi nói với bạn rằng tôi chưa quên.
Nèitiān wǎn[Gm]shàng mǎn tiān xīng[A7/C#]xīng.
Bầu trời đêm đó đầy sao.
Píngxíng shí[A7]kōng xià de yuē[Dm]dìng.
Thỏa thuận trong thời gian
và không gian song song.
Zài yīcì [Gm]xiāngyù wǒ huì jǐn jǐn bàozhe [C]nǎi.
Anh sẽ ôm em thật chặt
khi chúng ta gặp lại nhau.
Jǐn jǐn bàozhe [F]nǎi.
Ôm em thật chặt.
Hiển thị bình luận