Nhấn Enter để xem tất cả
Hợp Âm Chuẩn duy trì kinh phí hoạt động dựa trên quảng cáo. Rất mong bạn có thể ủng hộ Hợp Âm Chuẩn bằng cách tắt chương trình chặn quảng cáo đi. Cảm ơn bạn rất nhiều!

Phiên bản mới

hoc tieng trung
Đang chờ duyệt
4 tháng trước
那些年
 
又回到(最)初的起點.
記憶中(妳)青澀的(臉).
我(們)終於來到了這一(天).
桌墊下(的)老照(片).
無(數)回憶連(結).
今天男(孩)要赴女(孩)最後的(約).
 
又回到(最)初的起點.
呆呆地(站)在鏡子(前).
笨(拙)繫上紅色領帶的(結).
將頭髮梳(成)大人模(樣).
穿上(一)身帥氣西(裝).
等會兒(見)妳一定(比)(想)像 (美).
 
(好)想再回(到)那些年(的)時光.
回(到)教室座(位)前後 .
故(意)討妳溫(柔)的罵.
(黑)板上排(列)組合 .
你(捨)得解開(嗎).
(誰)與誰坐他又愛著(她).
 
那些年(錯)過的大雨.
那些年(錯)過的愛(情).
好想(擁)抱妳 .
擁(抱)錯過的(勇)氣.
曾經想(征)服全世(界).
到最後(回)首才發(現).
這世界(滴)滴點點(全)部都是(妳).
 
那些年(錯)過的大雨.
那些年(錯)過的愛(情).
好想(告)訴妳 .
告(訴)妳我沒(有)忘記.
那天晚(上)滿天星(星).
平行時(空)下的約(定).
再一次(相)遇我會緊緊抱著(妳).
緊緊抱著(妳).
---------------------------------
Nàxiē nián
những năm đó
 
yòu huí dào [F]zuìchū de qǐdiǎn.
Trở lại điểm xuất phát ban đầu.
Jìyì zhōng [C/E]nǎi qīng sè de [A7/C#]liǎn.
Tôi nhớ khuôn mặt xanh của bạn.
[Dm]men zhōngyú lái dàole zhè yī[Am7]tiān.
Cuối cùng chúng ta đã đến ngày này.
Zhuō diàn xià [Bb]de lǎo zhào[C]piàn.
Những bức ảnh cũ dưới tấm thảm trải bàn
[A7]shù huíyì lián[Dm]jié.
Vô số ký ức được kết nối
Jīntiān nán[Bbm]hái yào fù nǚhái zuìhòu de [Csus4]yuē. [C]
Hôm nay chàng trai sẽ đến gặp
gái cho buổi hẹn hò cuối cùng.
 
Yòu huí dào [F]zuìchū de qǐdiǎn.
Trở lại điểm xuất phát ban đầu.
Dāi dāi de [C/E]zhàn zài jìngzi [A7/C#]qián.
Đứng ngơ ngác trước gương
Bèn[Dm]zhuō xì shàng hóngsè lǐngdài de [Am7]jié.
Nút thắt cà vạt màu đỏ
được buộc một cách vụng về.
Jiāng tóufà shū [Bb]chéng dàrén mú[C]yàng.
Chải tóc để trông trưởng thành hơn
Chuān shàng yī[Am7]shēn shuàiqì xī[Dm]zhuāng.
Mặc một bộ vest đẹp trai
Děng huì er [Bb]jiàn nǎi yīdìng [Csus4][C]xiǎngxiàng [F]měi.
Sau này bạn sẽ đẹp hơn tôi tưởng tượng.
 
[Gm7]Hǎo xiǎng zài huí [A7]dào nàxiē nián [Dm]de shíguāng.
Tôi thực sự muốn quay lại những năm tháng đó.
Huí [F]dào jiàoshì zuò[Bb]wèi qiánhòu.
Trước và sau khi trở về chỗ ngồi trong lớp,
[C]yì tǎo nǎi wēn[Fmaj7]róu de mà.
Tôi cố tình tìm kiếm sự
mắng mỏ nhẹ nhàng của bạn.
[A7]... [Dm7]Hēibǎn shàng pái[C#m7b5]liè zǔhé.
Sự sắp xếp và kết hợp trên bảng đen.
[F/C]shědé jiě kāi [Bm7b5]ma.
bạn có sẵn lòng giải quyết chúng không?
[Bb]Shuí yǔ shuí zuò tā yòu àizhe [Csus4]tā. [C]..
Anh ấy yêu bất cứ ai ngồi cùng anh ấy.
 
Nàxiē nián [F]cuòguò de dàyǔ.
Những cơn mưa lớn tôi đã
bỏ lỡ trong những năm đó.
Nàxiē nián [C/E]cuòguò de ài[A7/C#]qíng.
Tình yêu tôi đã bỏ lỡ bao năm qua.
Hǎo xiǎng [Dm]yǒngbào nǎi.
Tôi thực sự muốn ôm bạn.
Yǒng[F/C]bào cuòguò de [G/B]yǒngqì.
Lấy hết can đảm để bỏ lỡ.
Céngjīng xiǎng [Gm]zhēngfú quán shì[C]jiè.
Tôi đã từng muốn chinh phục cả thế giới
Dào zuìhòu [Am]huíshǒu cái fā[Dm]xiàn.
Tôi đã không nhận ra điều đó cho
đến khi tôi nhìn lại phần cuối.
Zhè shìjiè [Gm]dī dī diǎn diǎn [Gm7]quánbù dōu shì [C]nǎi.
Mọi thứ trên thế giới này đều là bạn.
 
Nàxiē nián [F]cuòguò de dàyǔ.
Những cơn mưa lớn tôi đã
bỏ lỡ trong những năm đó.
Nàxiē nián [C/E]cuòguò de ài[A7/C#]qíng.
Tình yêu tôi đã bỏ lỡ bao năm qua.
Hǎo xiǎng [Dm]gàosù nǎi.
Tôi thực sự muốn nói với bạn
Gào[F/C]sù nǎi wǒ méi[Bm7b5]yǒu wàngjì.
Hãy để tôi nói với bạn rằng tôi chưa quên.
Nèitiān wǎn[Gm]shàng mǎn tiān xīng[A7/C#]xīng.
Bầu trời đêm đó đầy sao.
Píngxíng shí[A7]kōng xià de yuē[Dm]dìng.
Thỏa thuận trong thời gian
và không gian song song.
Zài yīcì [Gm]xiāngyù wǒ huì jǐn jǐn bàozhe [C]nǎi.
Anh sẽ ôm em thật chặt
khi chúng ta gặp lại nhau.
Jǐn jǐn bàozhe [F]nǎi.
Ôm em thật chặt.

THẢO LUẬN