已經為了變的更好去掉鋒芒
[G]Yǐjīng wèile biàn de gèng hǎo qùdiào fēngmáng
[G]Tôi từ bỏ cái tôi để hoàn thiện bản thân
一不小心成了你的傾訴對象
[C]Yī bù xiǎoxīn chéngle [Cm]nǐ de qīngsù duìxiàng
[C]Ai ngờ lại trở thành người lắng [Cm]nghe em tâm sự
電話約在從前約會的地方
[D]Diànhuà yuē [Eb]zài cóngqián yuēhuì [G]dì dìfāng
[D]Gọi điện thoại [Eb]hẹn nhau ở chốn [G]xưa
要陪你唱歌吃飯我結賬
Yào [Eb]péi nǐ chànggē chīfàn wǒ [G]jiézhàng
Tôi mời em ăn rồi đưa em đi hát
保持優良習慣
[Am]Bǎochí yōu [C]liáng xí [G]guàn
Giữ một thói quen tốt cho mình
你說最近過的還算幸福美滿
[G]Nǐ shuō zuìjìnguò de hái suàn xìngfú [Em7]měimǎn
Em nói rằng gần đây cuộc sống hạnh phúc mỹ mãn
喝了幾杯唱了幾段你卻哭了
[Em7]Hēle jǐ [C]bēi chàngle jǐ duàn nǐ què [D]kūle
Thế mà uống vài ly, hát vài bài em đã rơi lệ
想去安慰卻不知什麼立場
[D]Xiǎng qù ān [Eb]wèi què bùzhī shén [G]me lìchǎng
Tôi muốn an ủi mà chẳng biết với tư cách gì
聽你說話看你哭濕頭髮
[Eb]Tīng nǐ shuōhuà kàn [Em]nǐ kū shī tóufà
Nghe em kể chuyện, nhìn em khóc ướt nhoà
我得到了懲罰
[Am]Wǒ dédàole [D]chéngfá
Lòng tôi đang chịu sự trừng phạt
戒了菸 我不習慣
[G]Jièle yān wǒ bù [C]xíguàn
Tôi không quen việc bỏ thuốc
沒有你我怎麼辦
[C]Méiyǒu nǐ [Bm]wǒ zěnme bàn
Cũng như thiếu em tôi biết phải làm sao
三年零一個禮拜
[Em]Sān nián líng [Am]yī gè lǐbài
Ba năm lẻ một tuần
才學會怎麼忍耐
[D]Cái xuéhuì [G]zěnme rěnnài
Mới học được cách nhẫn nại
你給過我的傷害
[G]Nǐ gěiguò [C]wǒ de shānghài
Nỗi đau em từng đem đến cho tôi
是沒有一句責怪
[C]Shì méiyǒu [Bm]yījù zéguài
Tôi không hề trách em
戒了菸 染上悲傷
[F]Jièle [E7]yān rǎn [Am]shàng bēishāng
Bỏ thuốc rồi sẽ buồn lắm
我也不想 (誰也不想)
[D7]Wǒ yě [G]bùxiǎng (shuí yě bùxiǎng)
Tôi không muốn đâu