Pinyin:
[Dm]
fēng shēng piāo piāo
风 声 飘 飘
[Am]
yǔ yě xiāo xiāo
雨 也 潇 潇
[F] [Am]
yè bàn hái shuì bù zhe
夜 半 还 睡 不 着
[Dm]
yōu shāng huái bào
忧 伤 怀 抱
[Am]
shuí yǎn lèi diào
谁 眼 泪 掉
[F] [Dm]
chuāng wài yǔ dǎ bā jiāo
窗 外 雨 打 芭 蕉
[Gm]
màn tiān fán xīng shǎn yào
漫 天 繁 星 闪 耀
[Am]
rén ér chī chī xiào
人 儿 痴 痴 笑
[Gm] [Dm]
bù guǎn lái shì zhǐ kàn jīn zhāo
不 管 来 世 只 看 今 朝
[Gm]
pāo kāi sù mìng chán rào
抛 开 宿 命 缠 绕
[Am]
huà yì tiáo guǐ dào
画 一 条 轨 道
[Gm] [Am]
bàn wǒ xiāo yáo qù zǒu yì zāo
伴 我 逍 遥 去 走 一 遭
[Dm]
shān wài hái yǒu shān bǐ shān gāo
山 外 还 有 山 比 山 高
[Am]
bàn shān yāo
半 山 腰
[Bb] [F]
yì shēng jīng léi yáo huàng shù shāo
一 声 惊 雷 摇 晃 树 梢
[Dm]
rén wài hái yǒu rén wàng bú diào
人 外 还 有 人 忘 不 掉
[Am]
nǐ huái bào
你 怀 抱
[Bb] [Am]
yè yè dōu shì hún qiān mèng rào
夜 夜 都 是 魂 牵 梦 绕
[Dm]
ài hèn qíng chóu dōu fù tán xiào
爱 恨 情 仇 都 付 谈 笑
[Am]
duō jì liáo
多 寂 寥
[Bb] [F]
xīng chén biàn huàn zhū xiān jié ào
星 辰 变 换 诛 仙 桀 骜
[Dm]
yǐn wú shù yīng xióng jìng zhé yāo
引 无 数 英 雄 竞 折 腰
[Am]
江 山 多 娇
jiangshan dou jiao
[Bb] [Am]
fēng yìn hún pò yú wǒ jiàn qiào
封 印 魂 魄 于 我 剑 鞘
[Dm]
yì shēng páo xiāo
一 声 咆 哮
Dịch:
Phong thanh phiêu phiêu, vũ dã tiêu tiêu
Dạ bán hoàn thụy bất trước
Ưu thương hoài bão, thùy nhãn lệ điệu
Song ngoại vũ đả ba tiêu
Mạn thiên phồn tinh thiểm diệu
Nhân nhi si si tiếu
Bất quản lai thế, chỉ khán kim triêu
Phao khai túc mệnh triền nhiễu
Họa nhất điều quỹ đạo
Bạn ngã tiêu dáo khứ tẩu nhất tao
Sơn ngoại hoàn hữu
sơn tỉ sơn cao, bán sơn yêu
Nhất thanh kinh lôi dao hoảng thụ tiêu
Nhân ngoại hoàn hữu nhân
vong bất điệu nhĩ hoài bão
Dạ dạ đô thị hồn khiên mộng nhiễu
Ái hận tình cừu, đô phố
đàm tiếu, đa tịch liêu
Tinh thần biến hoán tru tiên kiệt ngạo
Dẫn vô số anh hùng cánh
chiết yêu, giang sơ đa kiều
Phong ấn hồn phách vu ngã kiếm sáo
Nhất thanh bào hao