Nhấn Enter để xem tất cả
Hợp Âm Chuẩn duy trì kinh phí hoạt động dựa trên quảng cáo. Rất mong bạn có thể ủng hộ Hợp Âm Chuẩn bằng cách tắt chương trình chặn quảng cáo đi. Cảm ơn bạn rất nhiều!
Quay lại trang bài hát

Hy Vọng Cậu Được Thế Giới Này Yêu Thương (希望你被这个世界爱着)

Phiên bản mới

hoc tieng trung
Đang chờ duyệt
6 tháng trước
希望你被这个世界爱着.
 
[C]好想 在[G]你伤心的时候[Am]有我安慰[G]你.
[F]好想 在[C/E]你孤单的[Am]时候[Dm]有我陪伴[G]你.
[C]好想 在[G]你无助的时候[Am]有我温暖[G]你.
[F]倾听你所[C/E]有的[Am]烦恼[Dm]和情[G]绪.
 
[C]别怕 就[G]算惨遭失败也[Am]是一种经[G]历.
[F]别怕 就[C/E]算分别以[Am]后也[Dm]有机会相[G]遇.
[C]别怕 就[G]算乌云还一直[Am]盘旋在头[G]顶.
[F]也总有[C/E]一天[Am]...[Dm]能放[G]晴.
 
希望[C]你 被这个世界[G]爱着.
希望[Am]你 笑了是真的[G]快乐.
希望[F]你 遇见过山的[C/E]混浊.
[Am]眼里依[Dm]然 有海的清[G]澈.
 
希望[C]你 被这个世界[G]爱着.
希望[Am]你 哭了也是幸[G]福的.
希望 [F]你 挨过一路风[C/E]雨曲[Am]折.
心里[Dm]依然 载满[G]梦的炙[C]热.
------------
Xīwàng nǐ bèi zhège shìjiè àizhe
Tôi hy vọng bạn được thế giới này yêu thương.
 
[C]hǎo xiǎng zài [G]nǐ shāngxīn de shíhòu [Am]yǒu wǒ ānwèi [G]
Tôi thực sự ước mình có thể an ủi bạn khi bạn buồn.
[F]hǎo xiǎng zài [C/E]nǐ gūdān de [Am]shíhòu [Dm]yǒu wǒ péibàn [G]
Tôi thực sự ước mình có thể đi cùng bạn khi bạn cô đơn.
[C]hǎo xiǎng zài [G]nǐ wú zhù de shíhòu [Am]yǒu wǒ wēnnuǎn [G]
Tôi thực sự ước mình có thể sưởi ấm cho bạn khi bạn bất lực.
[F]qīngtīng nǐ suǒ[C/E]yǒu de [Am]fánnǎo [Dm]hé qíng[G]
Lắng nghe tất cả những lo lắng và cảm xúc của bạn.
 
[C]bié pà jiù[G]suàn cǎnzāo shībài yě[Am]shì yī zhǒng jīng[G]
Đừng sợ hãi, dù bạn có thất bại
thảm hại thì đó vẫn là một trải nghiệm.
[F]bié pà jiù[C/E]suàn fēnbié yǐ[Am]hòu yě[Dm]yǒu jīhuì xiāng[G]
Đừng sợ, dù có chia xa thì vẫn có cơ hội gặp lại.
[C]bié pà jiù[G]suàn wūyún huán yīzhí [Am]pánxuán zài tóu[G]dǐng
Đừng sợ hãi, ngay cả khi những đám
mây đen vẫn lơ lửng trên đầu bạn.
[F]yě zǒng yǒu [C/E]yītiān [Am]...[Dm]néng fàng[G]qíng
Một ngày nào đó trời sẽ luôn nắng.
 
xīwàng [C]nǐ bèi zhège shìjiè [G]àizhe
Tôi hy vọng bạn được thế giới này yêu thương.
xīwàng [Am]nǐ xiàole shì zhēn de [G]kuàilè
Tôi hy vọng bạn thực sự hạnh phúc khi bạn cười.
xīwàng [F]nǐ yùjiànguò shān de [C/E]húnzhuó
Tôi hy vọng bạn sẽ gặp phải sự đục ngầu của núi non.
[Am]yǎn lǐ yī[Dm]rán yǒu hǎi de qīng[G]chè
Trong mắt tôi vẫn còn sự trong trẻo của biển.
 
xīwàng [C]nǐ bèi zhège shìjiè [G]àizhe
Tôi hy vọng bạn được thế giới này yêu thương.
xīwàng [Am]nǐ kūle yěshì xìng[G]fú de
Tôi hy vọng bạn hạnh phúc ngay cả khi bạn khóc.
xīwàng [F]nǐ āiguò yīlù fēng[C/E]yǔ qū[Am]zhé
Tôi hy vọng bạn sống sót qua những thăng trầm trên đường đi.
xīnlǐ [Dm]yīrán zài mǎn [G]mèng de zhì[C]
Lòng tôi vẫn tràn ngập hơi ấm của những giấc mơ.
 

THẢO LUẬN