Nhấn Enter để xem tất cả
Hợp Âm Chuẩn duy trì kinh phí hoạt động dựa trên quảng cáo. Rất mong bạn có thể ủng hộ Hợp Âm Chuẩn bằng cách tắt chương trình chặn quảng cáo đi. Cảm ơn bạn rất nhiều!
Quay lại trang bài hát

Tát Nhật Lãng Rực Rỡ (Huǒ hóng dí sà rì lǎng - 火红的萨日朗)

Phiên bản mới

Capo 1 hoặc 2 tùy bài
1. [F] Con đường xa rất [G] xa, [Em] bước chân ta không [Am] ngừng
Chân trời [F] nơi xa xăm hỏi [G] xem hạnh phúc được [C] bao
Ta nghe [F] giọng ca cất [G] lên [Em] của chú bé chăn [Am] ngựa
Yêu đồng [F] xanh thơm ngát [G] hương với dòng suối [Am] ngàn.
 
2. [F] Trăm ngàn hoa thắm [G] tươi, [Em] bướm tung tăng chao [Am] lượn
Sông chảy [F] đi xa xăm hỏi [G] xem hạnh phúc được [C] bao
Đã quen [F] thuộc cùng thảo [G] nguyên [Em] sống vô lo vô [Am] sầu
Bên chàng [F] dù ta ở [G] đâu cũng là thiên [Am] đàng.
 
Thảo [F] nguyên rực rỡ muôn [G] hoa tươi [Em] thắm nhất ai so [Am] bằng
Tát Nhật [F] Lãng thật đẹp [G] xinh giữa rừng ngàn [C] hoa
Chàng [F] trai đi khắp phương [G] xa, [Em] vẫn chẳng thể rời [Am] xa
Bóng hình [F] nàng mãi khắc [G] sâu khiến người quay [Am] đầu.
 
Thảo [F] nguyên rực rỡ muôn [G] hoa tươi [Em] thắm nhất ai so [Am] bằng
Tát Nhật [F] Lãng thật đẹp [G] xinh giữa rừng ngàn [C] hoa
Chàng [F] trai đi khắp phương [G] xa, [Em] vẫn chẳng thể rời [Am] xa
Bóng hình [F] nàng mãi khắc [G] sâu khiến người quay [Am] đầu.
 
Bóng hình [F] nàng mãi khắc [G] sâu chẳng thế cách [Am] xa
------------------
 
 
1. 天下有多大 随它去宽广
[F] tiān xià yǒu duō [Dm] dà suí [Em] tā qù kuān [Am] guǎng
大路有多远 幸福有多长
dà lù [F] yǒu duō yuǎn [G] xìng fú yǒu duō [C] cháng
听惯了牧马人悠扬的琴声
tīng guàn [F] liǎo mù mǎ [G] rén [Em] yōu yáng dí qín [Am] shēng
爱上这水草丰美的牧场
ài shàng [F] zhè shuǐ cǎo [G] fēng měi dí mù [Am] cháng
 
2. 花开一抹红 尽情的怒放
[F] huā kāi yī mǒ [Dm] hóng [Em] jìn qíng dí nù [Am] fàng
河流有多远 幸福有多长
hé liú [F] yǒu duō yuǎn [G] xìng fú yǒu duō [C] cháng
习惯了游牧人自由的生活
xí guàn [F] liǎo yóu mù [G] rén [Em] zì yóu dí shēng [Am] huó
爱人在身边随处是天堂
ài rén [F] zài shēn biān [G] suí chǔ shì tiān [Am] táng
 
Chorus: 草原上最美的花 火红的萨日朗
cǎo [F] yuán shàng zuì měi dí [G] huā huǒ [Em] hóng dí sà rì [Am] lǎng
一梦到天涯遍地是花香
yī mèng [F] dào tiān yá [G] biàn dì shì huā [C] xiāng
流浪的人啊心上有了她
liú [F] làng dí rén [G] ā [Em] xīn shàng yǒu liǎo [Am]
千里万里也会 回头望
qiān lǐ [F] wàn lǐ yě [G] huì huí tóu [Am] wàng
 
草原上最美的花 火红的萨日朗
cǎo [F] yuán shàng zuì měi dí [G] huā huǒ [Em] hóng dí sà rì [Am] lǎng
火一样的热烈 火一样奔放
huǒ yī [F] yàng dí rè liè [G] huǒ yī yàng bēn [C] fàng
痴情的人啊心上有了她
chī [F] qíng dí rén [G] ā [Em] xīn shàng yǒu liǎo [Am]
有一种幸福叫地久天长
yǒu yī [F] zhǒng xìng fú [G] jiào dì jiǔ tiān [Am] cháng
 
-----------------------------
1. Loài [F] hoa đẹp nhất thảo [G] nguyên, bông [Em] hoa tát nhật lãng [Am]
Mơ về [F] trời khắp chốn bồng [G] lai đều là hương [C] hoa
Chàng [F] trai xa xứ bao [G] năm [Em] vẫn ngóng trông hình [Am] bóng
Dù vạn [F] dặm vẫn hứa trong [G] tim sẽ chẳng quay [Am] đầu
 
2. Loài [F] hoa đẹp nhất thảo [G] nguyên, bông [Em] hoa tát nhật lãng [Am]
Màu đỏ [F] rực của những tình [G] yêu thời còn niên [C] thiếu
Chàng [F] trai cứ thế si [G][Em] Vẫn ngóng trông hình [Am] bóng
Nguyện được [F] yêu cho tới mai [G] sau Thiên trường địa [Am] cửu
 
ĐK: [F] Thiên hạ khắp bốn [G] phương [Em] Có mênh mông rộng [Am] dài
Con đường [F] xa biết mấy gian [G] nan hạnh phúc [C] được bao
Yêu tiếng [F] đàn nghe đã [G] quen[Em] Những âm thanh quen [Am] thuộc
Yêu đồng [F] cỏ xanh ngát nơi [G] đây đến tận chân [Am] trời
 
[F] Hoa đỏ màu thắm [G] tươi, [Em] những bông hoa nở [Am] rộ
Sông càng [F] xa biết mấy gian [G] nan hạnh phúc được [C] bao
Người du [F] mục nay đã [G] quen [Em] sống thênh thang tự [Am] tại
Nơi trần [F] gian có bóng người [G] yêu sẽ là thiên [Am] đường
 
------------------

THẢO LUẬN




Đã duyệt